Góc chia sẻ Cộng Đồng HCT

TS. Phạm Tiến Cường

LÝ LỊCH KHOA HỌC GIẢNG VIÊN CÔNG TY HCT

Phạm Tiến Cường

Trình độ:

Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng Dân dụng

Đơn vị công tác:

Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Đại học Giao thông Vận tải, TP. Hồ Chí Minh

Vị trí:

Phó trưởng khoa Khoa Kỹ thuật Xây dựng

THÔNG TIN CÁ NHÂN

  • Ngày sinh: 20-9-1976
  • Nơi sinh: Lào Cai
  • Giới tính: Nam
  • Tình trạng hôn nhân: Đã lập gia đình, 2 con trai
  • Nơi sinh sống: Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Điện thoại di động: 0976.66.11.66
  • E-mail:      cuong.pt@hctcom.vn;    tiencuongpham@gmail.com;    cuong.pham@ut.edu.vn

QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

TIẾN SĨ

2010 ¸ 2014

Trường/viện đào tạo:

Viện Kỹ thuật cao (IST), Đại học Lisbon, CH Bồ Đào Nha.

Chuyên ngành:

Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng (Civil Engineering).

Ngôn ngữ:

Tiếng Anh (English).

Tên luận án:

Modelling of cement hydration in concrete structures with hybrid finite elements (Mô hình thủy hóa xi măng cho kết cấu bê tông bằng phần tử hữu hạn Hybrid).

Người hướng dẫn:

Prof. João António Teixeira de Freitas (University of Lisbon).

Prof. Rui Manuel Carvalho Marques de Faria (University of Porto).

 

THẠC SĨ

2003 ¸ 2005

Trường đào tạo:

Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh.

Chuyên ngành:

Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp.

Ngôn ngữ:

Tiếng Việt.

Tên luận văn:

Meshless local Petrov-Galarkin method for bending problems (Giải các bài toán chịu uốn bằng phương pháp không lưới Petrov-Galarkin).

Người hướng dẫn:

PGS. Phan Ngọc Châu

 

ĐẠI HỌC (KỸ SƯ)

1995 ¸ 2000

Trường đào tạo:

Đại học Xây dựng Hà Nội.

Chuyên ngành:

Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp.

Xếp loại tốt nghiệp:

Khá

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC VÀ GIẢNG DẠY

2005 ¸ NAY

Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh

Vị trí:

Phó trưởng khoa, kiêm Tổ trưởng Bộ môn Xây dựng Dân dụng & CN

Các khóa giảng dạy:

  • Đại học: Kết cấu bê tông cốt thép; Vật liệu xây dựng; Hướng dẫn Đồ án tốt nghiệp.
  • Đại học – Chương trình chất lượng cao: Reinforced concrete structures 1 (English); Supervisor of final projects.
  • Cao học (Thạc sĩ): Phân tích phi tuyến kết cấu; Hướng dẫn luận văn thạc sĩ; Chấm- phản biện và tham gia hội đồng bảo vệ luận văn tốt nghiệp thạc sĩ.

 

2003 ¸ 2005

Khoa Kiến trúc - Xây dựng, Đại học DL Văn Lang

Vị trí:

Giảng viên

Các khóa giảng dạy:

Sức bền vật liệu; Cơ học kết cấu; Cơ học và kết cấu công trình; Hướng dẫn đồ án tổng hợp/ Đồ án tốt nghiệp.

CÁC KHÓA ĐÀO TẠO/ CHỨNG CHỈ KHÁC

  • Nghiệp vụ sư phạm;
  • Bồi dưỡng chức danh giảng viên chính;
  • Kế toán viên;
  • Các khóa học về Công nghệ tiên tiến tại Berlin, CHLB Đức;
  • Tiếng Bồ Đào Nha (B level);
  • Tin học cơ bản và nâng cao.

KINH NGHIỆM TRONG HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN XÂY DỰNG

  • Thiết kế kết cấu chính nhà Biểu diễn cá heo-sân khấu tổ chức sự kiện, Đảo Tuần Châu, Hạ Long, Quảng Ninh (Kết cấu thép, nút cầu, nhịp 75m, dạng cánh hoa sen).
  • Tham gia thẩm định kết cấu dự án Thoát nước Hà nội do Công ty Nippon Koei (Nhật Bản) thiết kế.
  • Tham gia Thiết kế và Thẩm tra kết cấu nhiều Nhà cao tầng (chung cư, cao ốc văn phòng) tại Tổng công ty Xây dựng số 1 (CC1);
  • Tư vấn Thiết kế kết cấu thép tại Công ty xây lắp công nghiệp Việt Sơn, các dạng kết cấu thép tiền chế (khung Zamil) nhịp lớn.
  • Thiết kế kết cấu các dạng nhà dân dụng khác.

LĨNH VỰC QUAN TÂM, NGHIÊN CỨU.

  • Phân tích phi tuyến kết cấu;
  • Thiết kế kết cấu BTCT, kết cấu thép;
  • Ứng xử phi tuyến của kết cấu bê tông mới đổ (early-age response of concrete structures) sử dụng phương pháp số;
  • Ứng dụng BIM (Building Information Modelling) trong công nghệ xây dựng.

CÁC CÔNG BỐ KHOA HỌC

Trên tạp chí Quốc tế:

  • J.A. Teixeira de Freitas, P.T. Cuong, Rui Faria, Miguel Azenha (2013). “Modelling of cement hydration in concrete structures with hybrid finite elements”. Finite Elements in Analysis and Design, 77(0): p. 16-30.
  • J.A. Teixeira de Freitas, C. López, P.T. Cuong, Rui Faria (2014). “Hybrid finite element thermal modelling of fire protected structural elements strengthened with CFRP laminates”. Composite Structures, 113: p.396-402.
  • J.A. Teixeira de Freitas, P.T. Cuong, Rui Faria (2015). “Modelling of cement hydration in high performance concrete structures with hybrid finite elements”. International Journal for Numerical Methods in Engineering. 103(5): p. 364-390.
  • J.A. Teixeira de Freitas, P.T. Cuong, Rui Faria (2017). “Hybrid finite elements for transient thermal analysis”. Computers and Structures, 182: p.14-25.
  • P.T. Cuong, J.A. Teixeira de Freitas, Rui Faria (2017). “3D modelling of heat transfer and moisture transport in young HPC structures with hybrid finite elements”. Finite Elements in Analysis and Design, 127: p. 16-30.

Hội nghị Khoa học Quốc tế:

  • J.A. Teixeira de Freitas, P.T. Cuong, J.B. Pargana (2011). “Hybrid-mixed finite element modelling of the early thermal response of concrete”. Congress on Numerical Methods in Engineering (CMNE 2011), Coimbra, Portugal.
  • P.T. Cuong, J.A. Teixeira de Freitas. “Numerical modelling of the hydration of cement in concrete”'. 5th International Conference on High Performance Scientific Computing (Modeling, Simulation and Optimization of Complex Processes), HPSC 2012, Hanoi, Vietnam.
  • P.T. Cuong, J.A. Teixeira de Freitas and Rui Faria (2015). “Modelling of Heat and Moisture Transport in Concrete since Its Early Ages Using Hybrid Finite Elements”'. 6th International Conference on High Performance Scientific Computing: Modeling, Simulation and Optimization of Complex Processes (HPSC 2015), Hanoi, Vietnam.

Sách (book):

  • P.T. Cuong (2017). “Hybrid Finite Elements for Cement Hydration”. LAP LAMBERT Academic Publishing (ISBN: 978-3-330-05246-8), Germany.

Luận án tiến sĩ (Ph.D Thesis):

  • P.T. Cuong (2014). “Modelling of Cement Hydration in Concrete Structures with Hybrid Finite Elements”. Department of Civil Engineering, Architectures and Georesources, Instituto Superior Técnico, University of Lisboa, Portugal.

 

 

KỸ NĂNG MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

  • Microsoft Office: Word, Excel, PowerPoints;
  • Programming: Fortran; Matlab; Mathematica;
  • Structural analysis programs: SAP2000, ANSYS; ETABS; SAFE;
  • AutoCAD;
  • 3D modelling of structures.

KỸ NĂNG NGÔN NGỮ

  • Vietnamese: mother tongue;
  • English: good;
  • Portuguese: basic.

SỞ THÍCH

  • Đọc sách;
  • Du lịch;
  • Thể thao;
  • Kết bạn.
Share:

Bài viết liên quan: