TS. Phạm Tiến Cường
LÝ LỊCH KHOA HỌC GIẢNG VIÊN
Phạm Tiến Cường
Trình độ: |
Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng Dân dụng |
Đơn vị công tác: |
Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Đại học Giao thông Vận tải, TP. Hồ Chí Minh |
Vị trí: |
Phó trưởng khoa Khoa Kỹ thuật Xây dựng |
THÔNG TIN CÁ NHÂN
- Ngày sinh: 1976
- Nơi sinh: Lào Cai
- Giới tính: Nam
- Nơi sinh sống: Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- E-mail: cuong.pt@hctcom.vn;
tiencuongpham@gmail.com;
cuong.pham@ut.edu.vn
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
TIẾN SĨ |
2010 ¸ 2014 |
Trường/viện đào tạo: |
Viện Kỹ thuật cao (IST), Đại học Lisbon, CH Bồ Đào Nha. |
Chuyên ngành: |
Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng (Civil Engineering). |
Ngôn ngữ: |
Tiếng Anh (English). |
Tên luận án: |
Modelling of cement hydration in concrete structures with hybrid finite elements (Mô hình thủy hóa xi măng cho kết cấu bê tông bằng phần tử hữu hạn Hybrid). |
Người hướng dẫn: |
Prof. João António Teixeira de Freitas (University of Lisbon). Prof. Rui Manuel Carvalho Marques de Faria (University of Porto). |
THẠC SĨ |
2003 ¸ 2005 |
Trường đào tạo: |
Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh. |
Chuyên ngành: |
Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp. |
Ngôn ngữ: |
Tiếng Việt. |
Tên luận văn: |
Meshless local Petrov-Galarkin method for bending problems (Giải các bài toán chịu uốn bằng phương pháp không lưới Petrov-Galarkin). |
Người hướng dẫn: |
PGS. Phan Ngọc Châu |
ĐẠI HỌC (KỸ SƯ) |
1995 ¸ 2000 |
Trường đào tạo: |
Đại học Xây dựng Hà Nội. |
Chuyên ngành: |
Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp. |
Xếp loại tốt nghiệp: |
Khá |
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC VÀ GIẢNG DẠY
2005 ¸ NAY |
Khoa Kỹ thuật Xây dựng, Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh |
Vị trí: |
Phó trưởng khoa, kiêm Tổ trưởng Bộ môn Xây dựng Dân dụng & CN |
Các khóa giảng dạy: |
|
2003 ¸ 2005 |
Khoa Kiến trúc - Xây dựng, Đại học DL Văn Lang |
Vị trí: |
Giảng viên |
Các khóa giảng dạy: |
Sức bền vật liệu; Cơ học kết cấu; Cơ học và kết cấu công trình; Hướng dẫn đồ án tổng hợp/ Đồ án tốt nghiệp. |
CÁC KHÓA ĐÀO TẠO/ CHỨNG CHỈ KHÁC
- Nghiệp vụ sư phạm;
- Bồi dưỡng chức danh giảng viên chính;
- Kế toán viên;
- Các khóa học về Công nghệ tiên tiến tại Berlin, CHLB Đức;
- Tiếng Bồ Đào Nha (B level);
- Tin học cơ bản và nâng cao.
KINH NGHIỆM TRONG HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN XÂY DỰNG
- Thiết kế kết cấu chính nhà Biểu diễn cá heo-sân khấu tổ chức sự kiện, Đảo Tuần Châu, Hạ Long, Quảng Ninh (Kết cấu thép, nút cầu, nhịp 75m, dạng cánh hoa sen).
- Tham gia thẩm định kết cấu dự án Thoát nước Hà nội do Công ty Nippon Koei (Nhật Bản) thiết kế.
- Tham gia Thiết kế và Thẩm tra kết cấu nhiều Nhà cao tầng (chung cư, cao ốc văn phòng) tại Tổng công ty Xây dựng số 1 (CC1);
- Tư vấn Thiết kế kết cấu thép tại Công ty xây lắp công nghiệp Việt Sơn, các dạng kết cấu thép tiền chế (khung Zamil) nhịp lớn.
- Thiết kế kết cấu các dạng nhà dân dụng khác.
LĨNH VỰC QUAN TÂM, NGHIÊN CỨU
- Phân tích phi tuyến kết cấu;
- Thiết kế kết cấu BTCT, kết cấu thép;
- Ứng xử phi tuyến của kết cấu bê tông mới đổ (early-age response of concrete structures) sử dụng phương pháp số;
- Ứng dụng BIM (Building Information Modelling) trong công nghệ xây dựng.
CÁC CÔNG BỐ KHOA HỌC
Trên tạp chí Quốc tế:
- J.A. Teixeira de Freitas, P.T. Cuong, Rui Faria, Miguel Azenha (2013). “Modelling of cement hydration in concrete structures with hybrid finite elements”. Finite Elements in Analysis and Design, 77(0): p. 16-30.
- J.A. Teixeira de Freitas, C. López, P.T. Cuong, Rui Faria (2014). “Hybrid finite element thermal modelling of fire protected structural elements strengthened with CFRP laminates”. Composite Structures, 113: p.396-402.
- J.A. Teixeira de Freitas, P.T. Cuong, Rui Faria (2015). “Modelling of cement hydration in high performance concrete structures with hybrid finite elements”. International Journal for Numerical Methods in Engineering. 103(5): p. 364-390.
- J.A. Teixeira de Freitas, P.T. Cuong, Rui Faria (2017). “Hybrid finite elements for transient thermal analysis”. Computers and Structures, 182: p.14-25.
- P.T. Cuong, J.A. Teixeira de Freitas, Rui Faria (2017). “3D modelling of heat transfer and moisture transport in young HPC structures with hybrid finite elements”. Finite Elements in Analysis and Design, 127: p. 16-30.
Hội nghị Khoa học Quốc tế:
- J.A. Teixeira de Freitas, P.T. Cuong, J.B. Pargana (2011). “Hybrid-mixed finite element modelling of the early thermal response of concrete”. Congress on Numerical Methods in Engineering (CMNE 2011), Coimbra, Portugal.
- P.T. Cuong, J.A. Teixeira de Freitas. “Numerical modelling of the hydration of cement in concrete”'. 5th International Conference on High Performance Scientific Computing (Modeling, Simulation and Optimization of Complex Processes), HPSC 2012, Hanoi, Vietnam.
- P.T. Cuong, J.A. Teixeira de Freitas and Rui Faria (2015). “Modelling of Heat and Moisture Transport in Concrete since Its Early Ages Using Hybrid Finite Elements”'. 6th International Conference on High Performance Scientific Computing: Modeling, Simulation and Optimization of Complex Processes (HPSC 2015), Hanoi, Vietnam.
Sách (book):
- P.T. Cuong (2017). “Hybrid Finite Elements for Cement Hydration”. LAP LAMBERT Academic Publishing (ISBN: 978-3-330-05246-8), Germany.
Luận án tiến sĩ (Ph.D Thesis):
- P.T. Cuong (2014). “Modelling of Cement Hydration in Concrete Structures with Hybrid Finite Elements”. Department of Civil Engineering, Architectures and Georesources, Instituto Superior Técnico, University of Lisboa, Portugal.
KỸ NĂNG MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
- Microsoft Office: Word, Excel, PowerPoints;
- Programming: Fortran; Matlab; Mathematica;
- Structural analysis programs: SAP2000, ANSYS; ETABS; SAFE;
- AutoCAD;
- 3D modelling of structures.
KỸ NĂNG NGÔN NGỮ
- Vietnamese: mother tongue;
- English: good;
- Portuguese: basic.
CÔNG TÁC TẠI HCT
- BIM
- DESIGN